Top 5 mẫu máy so màu chuẩn và độ bền cao 2022

5/5 - (2 bình chọn)

Muốn phân tích màu thì chắc chắn phải có máy so màu (máy đo màu) rồi. Bạn đang tìm kiếm mẫu máy so màu chuẩn thì đây chính là con đường giúp bạn lựa chọn mẫu máy so màu cực tốt. Hãy cùng Ttmobile tìm hiểu ngay về máy so màu và các mẫu máy tốt nhất hiện nay nhé!

Máy so màu là gì?

Máy so màu (đo màu) là một thiết bị dùng để đo màu, đo độ hấp thụ của các bước sóng ánh sáng cụ thể của một vật cụ thể. Vật thể này có thể là dạng thể rắn, thể lỏng hoặc thể khí. Mỗi vật thể xác định sẽ có máy so màu phù hợp. Có thể so màu trực tiếp hoặc gián tiếp.

Máy so màu tiếng anh là Colorimeter
Máy so màu tiếng anh là Colorimeter

Máy so màu tiếng anh là gì?

Máy so màu tiếng anh là Colorimeter

Có những loại máy so màu nào?

Máy so màu được phân làm 3 loại chính đó là:

các loại máy so màu phổ biến
Các loại máy so màu phổ biến

1 Thiết bị cầm tay (thủ công)

Là loại máy yêu cầu người sử dụng cần định vị mẫu đồng thời thực hiện từng bước trong quá trình đo.

2 Thiết bị tự động và bán tự động

Là loại máy đo màu thực hiện chỉ với một nút bấm. Nó được sử dụng phổ biến trong các thiết bị đọc, quét. Ngoài ra, nó cũng có thể đo tự động liên tiếp, thường được kết nối với máy tính để thực hiện việc đo màu.

3 Thiết bị đo màu trực tiếp

Là loại máy đọc trực tiếp các thông số, cung cấp các thông tin về màu của vật đo. Loại máy này so màu rất nhanh gọn vì không cần phải thực hiện các bước trung gian nào.

Trên thị trường hiện nay có 3 loại máy so màu cơ bản là:

– Máy so màu quang phổ (spectrophotometer)

– Máy đo màu kích thích 3 thành phần màu (colorimeter)

– Máy đo mật độ (densitometer)

Nguyên lý máy so màu

Máy so màu (máy đo màu) hoạt động dựa trên nguyên lý về nhận thức màu sắc và nguyên tắc quang phổ để có thể đo và phân tích màu chính xác nhất.

Nguyên lý hoạt động máy so màu
Nguyên lý hoạt động máy so màu dựa vào nhận thức màu sắc và quang phổ 

Nguyên lý về nhận thức màu sắc chính là việc cảm nhận màu sắc thông qua hiện tượng phản xạ ánh sáng.

Nghĩa là: Nguồn sáng tới là ánh sáng trắng với nhiều tia đơn sắc có bước sóng khác nhau từ đỏ, cam, vàng, xanh lá, xanh dương, tím cùng chiếu lên một vật thể cần quan sát. Khi tia đơn sắc nào phản xạ đến mắt người thì người đó sẽ nhận định được vật thể có màu sắc nào đó cách chủ quan.

Máy so màu hoạt động dựa trên nguyên tắc quang phổ kế. Nó giúp xác định sự khác biệt giữa màu của mẫu đo và màu chuẩn định trước một cách chính xác nhất. Khi chiếu vào mẫu đo một ánh sáng dưới một nguồn sáng xác định, ánh sáng tỏa ra từ mẫu sẽ được đo quang phổ. Vì màu sắc bề mặt của mẫu thay đổi theo ánh sáng nguồn nên việc đo quang phổ phải dựa trên nguồn sáng đã được chuẩn hoá. Dãy quang phổ sau khi nhận được sẽ mang đi so với 3 dãy phổ màu sắc của hệ thống thị giác con người là đỏ, xanh lá và xanh dương tương ứng với 3 thông số màu sắc X (Red-Đỏ), Y (Green-Xanh lá), Z (Blue-Xanh dương).

Top 5 mẫu máy so màu chuẩn hiện nay

1 Mẫu máy so màu quang phổ CS – 520

Máy quang phổ so màu CS-520 là thiết đo màu hiện đại, tự động hiệu chuẩn, đế sạc từ tính, hoạt động trên màn hình cảm ứng, khẩu độ có thể chuyển đổi (3; 6; 11mm), có thể cài phần mềm trên điện thoại thông minh giúp việc đo màu trở nên dễ dàng.

Mẫu máy so màu quang phổ CS - 520
Mẫu máy so màu quang phổ CS – 520

Thông số kĩ thuật máy đo màu quang phổ CS-520

– Đầu đọc hình cầu 8 độ cho phép đo màu trên vật thể có bề mặt không bằng phẳng hoặc có độ bóng cao với hai chế độ:

+ Specular included: Bao gồm tất cả ánh sáng phản chiếu

+ Specular excluded: Loại trừ ánh sáng tán xạ

– Không gian đo màu: CIE-Lab, CIE-LCh, HunterLab, CIE Luv, XYZ, Yxy, RGB, Color difference(ΔE*ab, ΔE*cmc, ΔE*94,ΔE*00),WI(ASTM E313-00,ASTM E313-73,CIE/ISO, AATCC, Hunter, Taube Berger Stensby), YI(ASTM D1925,ASTM E313-00,ASTM E313-73), Blackness(My,dM),Color Fastness, Tint,(ASTM E313-00),Color Density CMYK(A,T,E,M), Milm, Munsell, Opacity, Color strength

– Nguồn sáng đo màu: A,B,C,D50,D55,D65,D75,F1,F2,F3,F4,F5,F6,F7,F8,F9,F10,F11,F12,CWF,U30,U35, DLF, NBF, TL83,TL84.

– Góc quan sát: 20 hoặc 100

– Hiệu chuẩn máy: Tự động – với tấm chuẩn trắng đi kèm / hiệu chuẩn điểm đen tự động bên ngoài.

– Bước sóng quang phổ: 400- 700 nm

– Khoảng bước sóng đo: 10 nm

– Phạm vi phản xạ: 0 -200%

– Độ phân giải phản xạ: 0.01%

– Khẩu độ đo: 3 / 6 / 11 mm. Có thể thay đổi.

– Độ lặp lại : Tối đa : dE * ab <0,04 ; Trung bình: dE * ab <0,03

Độ lệch chuẩn trong khoảng Δ E * ab 0,02 (khi đo ở tấm chuẩn trắng -đo 30 lần ở khoảng thời gian 5 giây).

Phản ánh: Độ lệch chuẩn <0,1%.

– Pin / nguồn điện: Pin sạc lại được,có thể kiểm tra liên tục 8000 lần, 3.7V / 3000mAh

– Màn hình : Cảm ứng 2.4 inch

– Có thể kết nối: máy tính và điện thoại thông qua USB/ Bluetooth – Ngôn ngữ: Tiếng Anh/ Trung

– Kết nối máy tính, điện thoại qua: Window hoặc Android, IOS

Kích thước máy: Dài x Rộng x Cao (77,8mm x 53,2mm x 185,7mm)

– Khối lượng: 300 g

2 Mẫu máy so màu cầm tay Ci62 Xrite Mỹ

Máy so màu quang phổ cầm tay Ci62 hãng Xrite là thiết bị đo màu chuyên nghiệp trong các phòng Lab, KCS, QA-QC để kiểm soát chất lượng màu sắc, hoặc công thức màu trong nhà máy sơn, mực in, dệt may, nhuộm in màu, in bao bì, bột màu,hóa chất…

Mẫu máy so màu cầm tay Ci62 Xrite Mỹ
Mẫu máy so màu cầm tay Ci62 Xrite Mỹ

Thông số kĩ thuật

– Đo lường không gian hình học: D/8

– Nguồn sáng: A, C, D50, D65, F2, F7, F11 & F12

– Hiệu chuẩn: Trắng và điểm 0

– Nguồn sáng: C, D50, D65, D75,A, F2, F7, F11&F12

– Đo đạc theo góc nhìn tiêu chuẩn 2 độ và 10 độ

– Khẩu độ: 4 mm hoặc 8mm hoặc 14mm (lựa chọn 1 trong các khẩu độ này)

– Thời gian kiểm tra mẫu: == 2 giây

– Độ ổn định: 0.2 ΔE * ab.

– Kích thước máy ( LxWxH) : 21.3 cm 9.1 cm 10.9 cm

– Kích thước bao gói: 51cm, 20cm, 41cm

Thiết bị Cung cấp kèm theo gồm:

– Bộ sạc và pin

– Thùng đựng thiết bị

– Dây kết nối máy và máy tính

– Sách và đĩa CD hướng dẫn sử dụng

3 Mẫu máy so màu sơn CS – 580 – máy so màu Trung Quốc

Máy so màu sơn CS- 580 này so sánh màu sắc sơn, mực in với việc sử dụng máy đo màu quang phổ cầm tay CS-580 hãng CHN. Với độ chính xác cao, ổn định máy được sử dụng nhiều trong các phòng Lab,QA-QC, KCS. Máy được thiết kế đặc biệt chuyên dụng để đo màu,so sánh màu sắc trong nghành công nghiệp sơn, Dệt may, dệt nhuộm, hạt nhựa,bao bì nilong, bao bì carton,mực in. Đây là dòng máy so màu Trung Quốc chất lượng cao xứng đáng cho bạn tham khảo.

Mẫu máy so màu sơn CS - 580 - máy so màu Trung Quốc
Mẫu máy so màu sơn CS – 580 – máy so màu Trung Quốc

Thông số và tính năng kĩ thuật

– Đầu đọc hình cầu 8 độ cho phép đo màu trên vật thể có bề mặt không bằng phẳng hoặc có độ bóng cao với hai chế độ:

+ Specular included: Bao gồm tất cả ánh sáng phản chiếu

+ Specular excluded: Loại trừ ánh sáng tán xạ

– Máy được sản xuất đáp ứng theo tiêu chuẩn màu sắc như: CIE No.15、ISO 7724/1、ASTM E1164、DIN 5033 Teil7、 JIS Z8722.

– Kích thước khối cầu tích phân: 40mm

– Nguồn sáng: CLED – Bước sóng: 400 – 700 nm

– Khoảng cách bước sóng: 10nm

– Phạm vi phản xạ: 0 -200%

– Độ phân giải phản xạ: 0.01%

– Góc quan sát:  2 / 10 độ

– Máy được tích hợp nhiều nguồn sáng như : A, C, D50, D55, D65, D75, F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F10, F11, F12, DLF, TL83, TL84, NBF,U30, CWF.

– Chức năng máy: hiển thị giá trị màu mẫu, giá trị chênh lệch màu, chức năng Pass/ Fail; hiển thị vùng đo mẫu

– Không gian đo màu: CIE-L*a*b, L*C*h, L*u*v, XYZ, Yxy,

– Đo sai khác màu theo: ΔE*ab, ΔE*CH, ΔE*uv, ΔE*cmc(2:1), ΔE*cmc(1:1),ΔE*94,ΔE*00 – Dữ liệu lưu được: 20000 kết quả

– Kích thước: 181 * 73 * 112mm (L * W * H)

– Trọng lượng: khoảng 550g (không bao gồm trọng lượng của pin)

– Điều kiện làm việc: nhiệt độ phòng , độ ẩm tương đối 80% hoặc thấp hơn (ở 35 ° C), không ngưng tụ

Phụ kiện tiêu chuẩn: DC adapter, pin Lithium, hướng dẫn sử dụng, phần mềm quản lý màu sắc, driver, hướng dẫn điện tử, guide quản lý màu sắc, cáp USB, hộp hiệu chuẩn đen trắng, vỏ bảo vệ,, túi xách tay, bảng màu điện tử.

– Hãng sx: CHN SPEC –  Trung Quốc

4 Mẫu máy so màu thực phẩm COLORFLEX EZ – Mỹ

Máy so màu thực phẩm ColorFlex EZ  là loại máy đo màu để bàn dựa vào phương pháp so màu quang phổ, đo màu sắc phản xạ theo cấu tạo hệ quang 45o/0.

Kích thước khe đo 31.8mm hoặc 25.45mm

Mẫu máy so màu thực phẩm COLORFLEX EZ - Mỹ
Mẫu máy so màu thực phẩm COLORFLEX EZ – Mỹ

Ứng dụng: các phòng nghiên cứu, phòng QC ngành thực phẩm, được phẩm, bao bì, sơn phủ, in ấn, nhựa,… Chuyên đo các mẫu từ phẳng đến dạng bột, hạt, dạng lỏng.

Thông số kỹ thuật của máy so màu thực phẩm colorflex EZ:

– Nguyên lý hoạt động là sử dụng hệ quang phổ

– Hệ thống quang học: 45o/0

– Hệ thống quang phổ gồm 256 diode array

– Phạm vi khe đo: 31.8mm/ 25.4mm

– Bước sóng: 400 – 700nm

– Độ phân giải bước sóng: 10nm

– Nguồn sáng: Đèn Pulsed Xenon

– Các loại đèn: D50, D55, D65, D75, A, C, F2, F7, F11

– Góc quan sát: 2o và 10o

– Thời gian hoạt động của đèn: khoảng một tỷ lần bật

– Thời gian đo: 3 giây

– Phù hợp các tiêu chuẩn: CIE No.15:2004, ISO07724/1, ASTM E 1164, DIN 5033 Teil7 và JIS Z 8722 Condition C

– Các hệ màu: CIE L*a*b, Hunter Lab, CIE L*C*h, CIE Yxy, CIE XYZ.

– Độ lặp lại giá trị màu: đối với tấm trắng DE*≤0.05 CIELab

– Hiệu chuẩn thiết bị theo giá trị của NIST (the National Institute of Standards and Technology) CIE Publication 44 và ASTM E259.

– Kích thước máy (H x W x D): 16 x 13 x 36 cm

– Khối lượng: 4,5kg

– Màn hình LCD 7.1 x 5,4cm

– Có cổng kết nối USB

– Nguồn: 100 – 240 VAC, 47 -63Hz

– Môi trường hoạt động: 10 -40oC, 10 – 90%RH

Xem Thêm:

5 Mẫu máy so màu quang phổ tích hợp đo độ bóng SH 281 – Anh

Máy đo màu quang phổ xách tay mới kết hợp công nghệ tiên tiến nhất trong phân tích màu sắc và vi điện tử. Nó được xem như một quang phổ kế di động, rất tiện lợi trong việc đo đạc tại thực địa lẫn phòng thí nghiệm.

Mẫu máy so màu quang phổ tích hợp đo độ bóng SH 281 - Anh
Mẫu máy so màu quang phổ tích hợp đo độ bóng SH 281 – Anh

Ứng dụng:

Đo màu sắc trên các mẫu vật liệu rắn như : sơn – xi mạ, nhựa, vải…

Thông số kỹ thuật:

Hệ thống quang học:

– Duy trì sự ổn định mọi tần suất, thời gian làm việc.

– Cho kết quả ổn định ở nhiệt độ môi trường làm việc 10°C tới 40°C.

– Định dạng quang học : 45/0 ° hoặc d / 8 ° SPIN, khẩu độ Ø11 mm

– Kết hợp đo độ bóng góc 60, Khẩu độ 5 x 10 mm

Khả năng đo:

– Màu sắc :

+ Dải phổ: 400-700 nm, độ phân giải 10 nm

+ Độ chính xác / Độ lặp lại: 0.01 ΔE *, 1σ (10 phép đo trên tấm chuẩn trắng )

+ Hệ thống màu chuẩn : CIEL ab/Ch, Lab(h), XYZ, Yxy

+ Độ sai lệch màu tính theo các tham số : ΔE*, ΔE(h), ΔECMC, EFMC2, E94, E99, E2000, ΔL*a*b*, ΔL*C*h*, …

+ Máy cung cấp cho khách hàng lựa chọn đến 13 loại ánh sáng : A, C, D50, D55, D65, D75, F2, F6, F7, F8, F10, F11, UL30

+ Các chỉ số kết quả : YIE 313, YID 1925, WIE 313, CIE , Berger – Opacity, Metamerism – Colour strength

– Độ bóng :

+ Góc 60 + Khoảng đo : 0 ~ 180 GU

+ Độ lặp lại : 0.2 GU

+ Khẩu độ : 5 x 10 mm

Cấu hình máy:

– 200 mẫu chuẩn, 999 mẫu thử nghiệm

– chức năng đo hoàn toàn tự động, tự động so màu, chế độ đo mẫu chuẩn, chế độ so sánh giữa chuẩn và mẫu hoặc giữa mẫu với mẫu.

– Chức năng kiểm tra nhanh cho công tác QC bằng chế độ Pass/Fail

– Hiển thị màn hình 60 x 30 mm các kết quả : màu sắc & độ bóng, đường cong quang phổ, tự động tắt.

– Ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Nhật

– Nhiệt độ môi trường làm việc: 10 ° C – 42 ° C

– Độ ẩm: <85% rH.

Máy cung cấp thêm: Thiết bị định vị điểm đo, hướng dẫn sử dụng, phần mềm liên kết dễ dàng, cáp kết nối, 4 x pin AA, dây đeo cổ tay, nhắc nhở về màu sắc, hộp đựng.

Tổng Kết

Có thể thấy máy so màu là dòng máy công nghệ cao, hiện đại và rất tinh tế trong việc nhận biết màu. Trên đây là tổng hợp các thông tin về máy so màu xin gửi đến bạn đọc. Mong rằng qua những chia sẻ từ bài viết sẽ giúp bạn có thêm những thông tin hữu ích. Từ đó giúp bạn lựa chọn và so sánh các loại máy so màu đảm bảo chất lượng và phù hợp với nhu cầu sử dụng nhất.

Rất cảm ơn bạn đã quan tâm và đọc bài.

Theo dõi trên Google News : Google News TTMobile

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *