Bảng đơn vị đo thể tích mới nhất chuẩn 100%

Rate this post

Bảng đơn vị đo thể tích là quy ước về đơn vị đo khối lượng và thể tích riêng. Bảng đơn vị đo thể tích lít hay bảng đơn vị đo mét khối sẽ giúp bạn nắm rõ được các đơn vị đo. Dưới đây TTmobile sẽ cập nhật bảng đơn vị đo thể tích và cạc chuyển đổi các đơn vị đo một cách chi tiết nhất. Cùng xem ngay nhé.

Bảng đơn vị đo thể tích cổ Việt Nam

Trước khi sử dụng bảng đơn vị đo thể tích Quốc tế thì người dân Việt Nam cũng có một Bảng đơn vị đo thể tích cổ. Cụ thể như sau:

1 hộc = 1 hợp  = 0,1 lít
1 hộc = 1 hợp  = 1 decilit
1 hộc = 1 hợp  = 10 centilit
1 hộc = 1 hợp  = 100 mililit
1 hộc = 1 hợp  = 0.0001 m³
1 bác  = 0,5 lít
1 miếng  = 14,4 m³
1 đấu  = 10 lít = 0,01 m³
Bảng Đơn Vị Đo Thể Tích
Bảng Đơn Vị Đo Thể Tích

Cho đến ngày nay, đơn vị mét khối – m³ là đơn vị đo thể tích đo lường SI chuẩn quốc tế. Đơn vị này cũng là quy ước chung để thực hiện việc mua, bán, đo các chất lỏng của các quốc gia với nhau.

Việc hiểu và nắm bắt được các đơn vị trong bảng đơn vị đo thể tích sẽ giúp chúng ta ước lượng được các loại chất lỏng khi trao đổi, mua bán.

Xem thêm bài viết:

Bảng đơn vị đo thể tích Quốc tế

Trong bảng đơn vị đo thể tích quốc tế, thông thường người ta sẽ thường sử dụng 4 đơn vị đo thể tích nhất đó là:

lít (l), decilit (dl), centilit(cl) và mililit (ml).

Trong đó bảng đơn vị đo thể tích lít là được sử dụng nhiều nhất và sử dụng ngay trong cuộc sống thường ngày.

Thế nhưng đơn vị lít này lại không thuộc hệ thống đo lường SI quốc tế.

Ở Việt Nam chúng ta, trong một số lĩnh vực chất lỏng chuyên môn, người ta còn sử dụng một đơn vị đo thể tích khác đo là “xị”.

1 xị = 250ml hay nói cách khác 1 xị = 1,4 lít.

1 lít bằng bao nhiêu mét khối, mililit, inch khối, gallon?

Để đổi 1 lít bằng bao nhiêu mét khối, mililit, inch khối, gallon chúng ta cùng xem bảng đơn vị đo thể tích quy đổi như sau:

Bảng đơn vị đo thể tích lít
Bảng đơn vị đo thể tích lít
1 lít = 1000 ml
1 lít = 10 decilit
1 lít = 100 centilit
1 lít = 1000000 ml³
1 lít = 1 dm³
1 lít = 0.001 m³
1 lít = 4 xị
1 lít = 0.035315 ft³
1 lít = 61.0238 in³
1 lít = 0.264172 (Mỹ)
1 lít = 0.219969 gallon (Anh)

 

1 mililit bằng bao nhiêu lít, mét khối, foot khối, inch khối, gallon ?

Để đổi 1 mililit bằng bao nhiêu lít, mét khối, foot khối, inch khối, gallon chúng ta hãy cùng xem bảng đơn vị đo thể tích lít rồi ra mililit dưới đây:

Bảng đơn vị đo thể tích quy ra mililit
Bảng đơn vị đo thể tích quy ra mililit
1 mililit = 0,1 centilit
1 mililit = 0,01 decilit
1 mililit = 0.001 lít
1 mililit = 1000 ml³
1 mililit = 0.000001 m³
1 mililit = 0.061024 in³
1 mililit = 0.0000353147 ft³
1 mililit = 0.00026417 gallon (Mỹ)
1 mililit = 0.00021997 gallon (Anh)

1 mét khối bằng bao nhiêu lít, mililit, gallon, inch khối, foot khối?

Để đổi 1 mét khối bằng bao nhiêu lít, mililit, gallon, inch khối, foot khối chúng ta cùng xem bảng đơn vị đo thể tích dưới đây:

1 mét khối = 1,000,000 ml
1 mét khối = 1000 lít
1 mét khối = 1,000,000 cm³
1 m³ = 1,000,000,000 mm³
1 mét khối = 1000 dm³
1 mét khối = 61023.76 in³
1 mét khối = 35.3147 ft³
1m³ = 264.17 gallon (Mỹ)
1m³ = 219.97 gallon (Anh)
Bảng đơn vị đo thể tích quy ra mét khối
Bảng đơn vị đo thể tích quy ra mét khối

Bảng đơn vị đo thể tích của Châu Âu

Ở các nước Châu Âu như: Mỹ, Anh, Canada,…thường sử dụng bảng đơn vị đo thể tích là Gallon hay còn gọi là Galong. Đơn vị này ở các quốc gia Châu Âu sử dụng để đo dung tích chất lỏng như: dầu mỏ, hóa chất, nước,…

Trên thực tế:

1 Gallon tại Mỹ sẽ bằng 231 in³ và xấp xỉ bằng 3,785411784 lít hoặc khoảng 0,13368 ft³.

1 Gallon tại mỹ là 3.785 lít
1 Gallon tại Mỹ là 3.785 lít nhưng là 4,54609 lít tại Anh

1 Gallon tại Anh bằng 4,54609 lít ( xấp xỉ 277,42 in³) và nó lại bằng 1,2 gallon chất lỏng của Mỹ.

1 gallon được tính bằng bao nhiêu lít, m³, cm³, ft³ tại Anh?

Để quy đổi được 1 gallon được tính bằng bao nhiêu lít, m³, cm³, ft³ tại Anh, Chúng ta xem bảng đơn vị đo thể tích dưới đây:

– 1 gallon (Anh) = 4.5461 lít

– 1 gallon (Anh) = 0.0045461 m³

– 1 gallon (Anh) = 0.160544 ft³

– 1 gallon (Anh) = 277.42 in³

– 1 gallon (Anh) = 4546.1 cm³

1 gallon được tính bằng bao nhiêu lít, m³, cm³, ft³ tại Mỹ?

Để quy đổi 1 gallon được tính bằng bao nhiêu lít, m³, cm³, ft³ tại Mỹ, chúng ta cùng xem bảng đơn vị đo thể tích dưới đây:

– 1 gallon (Mỹ) = 3.7854 lít

– 1 gallon (Mỹ) = 0.00378541 m3

– 1 gallon (Mỹ) = 0.133681 ft3

– 1 gallon (Mỹ) = 231 in3

– 1 gallon (Mỹ) = 3785.41 cm3.

Ngoài đơn vị Gallon, nhiều quốc gia còn sử dụng Inch khối (in3). Đây là quy ước thể tích của một khối có ba chiều dài x rộng x cao tương đương 1 inch, xấp xỉ bằng 1/231 gallon của Mỹ.

1 Inch khối bằng bao nhiêu m³, lít, gallon, foot khối?

Để quy đổi 1 Inch khối bằng bao nhiêu m³, lít, gallon, foot khối, chúng ta cùng xem bảng đơn vị đo thể tích dưới đây:

– 1 in³ = 0.016387 lít

– 1 in³ = 16.3871 ml

– 1 in³ = 0.0000163871 m³

– 1 in³ = 0.00432901 gallon (Mỹ)

– 1 in³ = 0.00360464 gallon (Anh)

– 1 in³ = 0.0005787 ft³

Bạn có thể hiểu:

Foot khối (ft³) là một khối lập phương dài x rộng x cao với các cạnh có chiều dài bằng khoảng 0,3048 m. Khối lượng của khối lập phương là 28,3168 lít.

1 foot khối bằng bao nhiêu inch khối, gallon, mét khối, lít, mililit?

Để quy đổi được 1 foot khối bằng bao nhiêu inch khối, gallon, mét khối, lít, mililit, chúng ta cùng xem bảng đơn vị đo thể tích dưới đây:

Cách quy đổi 1 foot ra thể tích theo bảng đơn vị đo thể tích quốc tế:

 

– 1 ft³ = 28316.84 ml

– 1 ft³ = 28.3168 lít

– 1 ft³ = 0.028317 m³

– 1 ft³ = 6.2288 gallon( Anh)

– 1 ft³ = 7.4805 gallon(Mỹ)

– 1 ft³ = 1728 in³

Một số bài tập vận dụng bảng đơn vị đo thể tích

Bài tập 1:

Điền các số thích hợp vào khoảng trống:

2m³= …dm³

4,268m³ = …dm³

0,4m³ = …dm³

4m³ 2dm³ = …dm³

3dm³ = …cm³

4,234dm³ = ….cm³

0,2dm³ = …cm³

1dm³ 9cm³ = …cm³

Hướng dẫn giải:

1m³ = 2000dm³

4,268m³ = 4268dm³

0,4m³ = 400dm³

4m³ 2dm³ = 4002dm³

3dm³ = 3000cm³

4,234dm³ = 4234cm³

0,2dm³ = 200cm³

1dm³ 8cm³ = 1008cm³

Bài tập 2:

Có một chiếc hộp hình chữ nhật với chiều dài tương ứng là 10cm, chiều rộng tương ứng là 5cm, chiều cao là 0,07dm.

Như vậy, thể tích hình hộp chữ nhật này là bao nhiêu?

Hướng dẫn giải:

Để tính thể tích của hình hộp chữ nhật có đầy đủ thông tin về các cạnh.

Áp dụng công thức V= a x b x c

( Trong đó a là chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao).

Tuy nhiên, trước khi tính thể tích của hình chữ nhật thì chúng ta cần chuyển đổi đơn vị thể tích về cùng 1 đơn vị là cm.

Cụ thể ta có bài giải như sau:

Ta có chiều cao của hình hộp chữ nhật là 0,07dm = 70cm.

Thể tích của chiếc hình hộp chữ nhật này là:

V = a x b x c = 10 x 5 x 70 = 3500 cm3

Như vậy, thể tích của hình chữ nhật này là 3500 cm3.

Tổng Kết

Trên đây là bảng đơn vị đo thể tích xin gửi đến bạn đọc. Hy vọng từ những chia sẻ của bài viết sẽ giúp bạn cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích.

Rất cảm ơn bạn đã quan tâm và đọc bài.

Theo dõi trên Google News : Google News TTMobile

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *